Cách đọc tên Tivi Casper

Nếu bạn muốn nhận biết và hiểu ý nghĩa các chữ cái và con số trong tên gọi các dòng tivi Casper hiện có trên thị trường, có thể tham khảo nhanh vài viết dưới đây.

Kinh Nghiệm Hay xin lấy model Casper 55UW6000 - model Casper đang giảm giá tốt tại Kinh Nghiệm Hay để làm ví dụ minh hoạ. 

Mã số tivi Casper

Từ trái qua, con số đầu tiên 55: Mô tả kích cỡ của của tivi Casper theo số inch.

Ví dụ:

- 32: 32 inch.

40: 40 inch.

43: 43 inch.

55: 55 inch.

Tivi Casper 55 inch

Kí tự tiếp theo U: Mô tả độ phân giải/loại màn hình tivi Casper.

Ví dụ:

HSmart tivi có độ phân giải HD.

F: Smart tivi có độ phân giải Full HD.

U: Smart tivi có độ phân giải Ultra HD (tivi 4K).

E: Smart tivi có màn hình E-led (Edge)

Q: Smart tivi có màn hình QLED.

C: Smart tivi có màn hình OLED.

Mã số độ phân giải/loại màn hình tivi Casper

Kí tự kế tiếp G: Chỉ ra hệ điều hành/USP của tivi Casper. 

Ví dụ:

N: Non-Smart.

G: Tivi Casper dùng hệ điều hành Google.

X: Tivi Casper dùng hệ điều hành Linux.

W: Tivi Casper dùng hệ điều hành WebOS.

S: Tivi Casper thiết kế loa Soundbar.

Các mã số cuối 6000: Số seri tivi.

Ví dụ:

5: Tivi Casper có viền.

6: Tivi Casper tràn viền.

8: Tivi Casper tràn viền.

S810: Tivi Casper OLED tràn viền

Series tivi Casper

Từ khóa: Cách đọc tên Tivi CasperCách đọc tên Tivi Casper đọc tên Tivi Casper tivi casper smart tivi tivi